ĐƠN GIÁ THI CÔNG: 3,200,000 đ/m2

  • Đơn giá này áp dụng cho công trình tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công >350 m2
  • Đối với công trình có tổng diện tích < 350 m2, đơn giá là : 3.500.000 tr/m2
  • Đối với công trình có tổng diện tích < 200 m2, báo giá trực tiếp theo quy mô.

PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH

  1. Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.2 m so với Code vỉa hè tính 150% diện tích.
  2. Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 2.0 m so với Code vỉa hè tính 200% diện tích.
  3. Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích. (Trệt, lửng, lầu 1,2,3…Sân thượng có mái che)
  4. Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT)
  5. Mái BTCT tính 50% diện tích.
  6. Mái Tole tính 35% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp). Tính theo mặt nghiêng.
  7. Mái ngói kèo sắt tính 80% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp). Tính theo mặt nghiêng.
  8. Mái ngói BTCT tính 130% diện tích – tính theo mặt nghiêng (Bao gồm hệ ri tô và ngói lợp)
  9. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng đơn – đài cọc – đà kiềng tính 70% diện tích)
  10. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m2 tính 100% diện tích
  11. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2 tính 50% diện tích
  12. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích.
  13. Công trình thi công móng băng, phần móng tính 50% diện tích tầng trệt.
  14. Công trình thi công móng bè, phần móng tính 70% diện tích tầng trệt.
  15. Công trình thi công móng đài cọc hoặc móng đơn tính 40% diện tích tầng trệt.

MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHẦN THÔ THEO TIÊU CHUẨN

  1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép)
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng
  3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển xà bần
  4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng)
  5. Đổ bê tông đá 4*6 Mac 100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
  6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
  7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
  8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm (vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm)
  9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
  10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ.
  11. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ các công trình
  12. Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá granit
  13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
  14. Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh
  15. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công
  16. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm (không bao gồm vật tư và phụ kiện hệ thống ống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy)
  17. Nhân công lát gạch sàn, len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh (chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
  18. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (chủ đầu tư cung cấp gạch, đá, keo chà ron – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
  19. Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (không bao gồm công tác sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật – không sơn lót với khu vực trong nhà. Kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước)
  20. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện – không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng)
  21. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (lắp đặt công tác, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm ,đèn trang trí chuyên biệt)
  22. Nhân công lắp đặt hệ thống ống nuớc nóng – nếu có
  23. Thi công lợp ngói mái, tole mái – nếu có
  24. Dọn dẹp vệ sinh công trường hằng ngày.
  25. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không gồm thuê đơn vị vệ sinh c huyên nghiệp)
  26. Bảo vệ công trình.

CÁC HẠNG MỤC CĐT THỰC HIỆN TOÀN BỘ KỂ CẢ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG

  • Tháo dỡ, vận chuyển xà bần công trình cũ – nếu có.
  • Tháo dỡ bê tông ngầm, hút hầm phân công trình cũ – nếu có
  • Di dời đồng hồ điện, nước hoặc cung cấp đồng hồ điện nước nếu chưa có.
  • Công tác BTCT nền tầng trệt – nếu có.
  • Công tác gia cố nền đất yếu (cọc, cừ tràm……) – nếu có.
  • Công tác gia cố nền móng các nhà xung quanh đối với công trình có hầm – nếu có.
  • Nhân công và vật tư hệ thống máy lạnh, máy nước nóng, điện lạnh, camera, âm thanh, chống cháy, chống sét, báo động.
  • Cây xanh, non bộ trang trí sân vườn.
  • Cống thoát và hố ga ở vị trí ngoài nhà.
  • Sơn dầu, thạch cao, sơn gai, sơn gấm.
  • Cửa các loại, nhân công lắp đặt cửa (đơn vị thi công chỉ hỗ trợ lắp khung bao đối với cửa sắt và cửa gỗ).
  • Lắp đặt thiết bị hồ bơi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện hồ bơi – nếu có.
  • Hệ thống lan can cầu thang, ban công, tay vịn.
  • Vật tư sơn nước và các thiết bị cho công tác sơn nước như cọ, rulô, giấy nhám. Máy trộn bột và thùng bê tong công ty cung cấp.
  • Nhân công và vật tư chống thấm ngoài các vị trí sàn sân thượng, vệ sinh, mái, ban công (sàn – vách hầm, hồ bơi, cấu kiện ngầm…..)
  • Gạch các loại, keo chà joint, đá granite, đá mài, đá rữa, sơn giả đá, gỗ, sắt, nhôm, kính mang tính chất trang trí, tủ bếp
  • Vật tư điện: tủ điện kim loại các tầng, công tắc, ổ cắm, MCB, quạt hút, đèn trang trí, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn chùm.
  • Các hạng mục công việc khác ngoài “Bảng mô tả công việc phần thô”.

VẬT TƯ SỬ DỤNG

  1. Sắt Việt – Nhật hoặc Pomina
  2. Xi măng Hà Tiên – Holcim (HOLCIM cho công tác bê tông – Hà Tiên cho công tác xây tô) Xi măng xây tô M75 – Tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát.
  3. Gạch TUYNEL Bình Dương (thương hiệu Xuân Hòa, Nhựt Anh, Minh Long) kích thước chuẩn 8*8*18
  4. Đá Hóa an (Đá 10mm*20mm cho công tác bê tông và Đá 40mm*60mm cho công tác lăm le móng)
  5. Cát Vàng (Cát rửa hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô)
  6. Bê tông trộn máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm (tùy quy mô công trình) (Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ: 1 xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18 lít)
  7. Ống nước Bình Minh (Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa)
  8. Dây điện Cadivi (Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế)
  9. Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại: SINO
  10. Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA
  11. Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm – Tường: SINO
  12. Hóa chất chống thấm: KOVA
  13. Thiết bị phục vụ công tác thi công: Máy Laser, Toàn Đạt, dàn giáo – cofa sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại…